Hàm răng hô, móm không chỉ gây cản trở quá trình vệ sinh răng miệng là nguyên nhân gây nên các bệnh răng miệng mà ảnh hưởng đến thẩm mỹ khuôn mặt và sự tự tin trong quá trình giao tiếp của bạn. Niềng răng là cách duy nhất giúp bạn có được hàm răng đẹp như ý muốn. Vậy, Niềng răng uy tín với chi phí bao nhiêu ? Bài viết của chúng tôi sẽ cung cấp thông tin để bạn hiểu thêm về vấn đề này.
(Mỗi bệnh nhân sẽ cho ra kết quả khác nhau tùy thuộc vào cơ địa và tình trạng của mỗi người)
Niềng răng ra đời từ 20-30 năm trước đây ở các nước có nền khoa học tân tiến trên thế giới. Hiện nay, với sự tiến bộ của khoa học thẩm mỹ ngày nay, có rất nhiều phương pháp niềng răng với các loại mắc cài khác nhau như Niềng răng mặt trong, Niềng răng mắc sứ, Niềng răng với mắc cài kim loại, Niềng răng với mắc cài vàng, Niềng răng với mắc cài sứ, Niềng răng với mắc cài tự buộc, Niềng răng với mắc cài mặt lưỡi. Tùy vào tình trạng răng của bạn mà bạn có thể lựa chọn phương pháp niềng răng phù hợp với mình.
Khi niềng răng, bạn sẽ được đeo mắc cài niềng răng trong thời gian 18 đến 24 tháng. Đây là khoảng thời gian để tổ chức sắp xếp lại hàm răng và giúp các răng mọc lệch lạc tịnh tiến dịch chuyển đến vị trí chỉ định.Trong suốt quá trình này bạn phải đến cơ sở nha khoa để Bs kiểm tra định kỳ.

Niềng răng uy tín với chi phí bao nhiêu ?
Niềng răng giá bao nhiêu cũng là vấn đề được nhiều người quan tâm. Tuy nhiên, để niềng răng hiệu quả, bạn nên đến những cơ sở nha khoa uy tín để niềng răng. Các cơ sở nha khoa uy tín sẽ có đầy đủ đội ngũ BS có tay nghề cao cùng trang thiết bị hiện đại phục vụ cho việc niềng răng an toàn và hiệu quả nhất. Tùy từng phương pháp niềng răng khác nhau mà mức chi phí sẽ khác nhau. Dưới đây là bảng giá chi tiết niềng răng giá bao nhiêu để các bạn có thể tham khảo:
(Mỗi bệnh nhân sẽ cho ra kết quả khác nhau tùy thuộc vào cơ địa và tình trạng của mỗi người)
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 100.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 10.000.000đ |
– Mắc cài Inox đơn giản | 18.000.000 – 20.000.000đ |
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Sứ đơn giản | 32.000.000 – 34.000.000đ |
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản | 40.000.000 – 42.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp | 46.000.000đ – 48.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 80.000.000 – 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp | 120.000.000 -140.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear trên 2 năm | 72.000.000đ |
(Bảng giá chi phí niềng răng Nha khoa Đăng Lưu năm 2016)