CHI PHÍ NIỀNG RĂNG

< 2 Đường A4, Phường 12, Quận Tân Bình >

Trang chủ >> Bảng giá >> Bảng giá tổng quát

Bảng giá tổng quát

Theo dõi trên:

Bảng giá tổng quát – Giá trị của một ca điều trị phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, tùy theo chất lượng dịch vụ nha khoa mà bạn chọn lựa cũng như tình trạng bệnh nha và cơ địa mỗi người thì chi phí điều trị nha khoa sẽ khác nhau. Chỉ có những trung tâm nha khoa uy tín, có đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm, hệ thống máy móc trang thiết bị hỗ trợ tối tân, hiện đại mới có thể mang lại cho bạn một hàm răng đẹp, nụ cười tự tin như ý đồng thời hạn chế biến chứng và đem lại an toàn cho bạn.

Bảng giá tổng quát 1
Bảng giá tổng quát tại Nha Khoa Đăng Lưu như thế nào?*

Chi phí điều trị của một ca chỉnh nha phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau từ chất lượng dịch vụ, cơ sở máy móc đến phương pháp điều trị. Nhưng một địa chỉ nha khoa tốt và uy tín sẽ có giá cả hợp lý phù hợp với từng bệnh nhân.

Nha Khoa Đăng Lưu, địa chỉ điều trị nha khoa uy tín

Với gần 15 năm phát triển trong ngành nha khoa, Nha Khoa Đăng Lưu là địa chỉ nha khoa uy tín cho chọn lựa chăm sóc và thẩm mỹ răng của bạn.Trung tâm đã ứng dụng thành công hệ thống máy chụp phim Panorex và Cephalometric Vatech thế hệ Green giúp giảm lượng tia X và cho chất lượng hình ảnh tốt ngay tại phòng khám, giúp phẫu thuật nhanh, gọn và chính xác, giảm thiểu thời gian phẫu thuật cũng như giảm thiểu được các tai biến có thể phát sinh trong quá trình phẫu thuật.

Nha Khoa Đăng Lưu là một trong số ít những nha khoa sử dụng hệ thống Damon và mắc cài Damon Q, hệ thống niềng răng mắc cài  tự đóng (passive self ligating) với các nguyên vật liệu, công nghệ, máy móc, qui trình… cũng được nhập từ chính hãng – của các tập đoàn Nha Khoa danh tiếng trên thế  giới như Dentsply, Ivoclar, 3M,…Đặc biệt, khí cụ tăng tốc niềng răng Acceledent Aurora của Mỹ độc quyền chỉ có tại Nha Khoa Đăng Lưu giúp giảm đến 50% thời gian di chuyển răng.

Bảng giá tổng quát 2
Cơ sở vật chất hiện đại cùng bác sĩ có tay nghề cao sẽ đem lại ca điều trị như ý cho bạn*

Với cơ sở vật chất hiện đại đồng thời quy tụ những BS có tay nghề cao, Nha Khoa Đăng Lưu tự hào là địa chỉ đem đến cho khách hàng các gói dịch vụ Răng hàm mặt chất lượng hàng đầu với mức chi phí phải chăng. Chúng tôi rất tự tin về bảng giá tổng quát tương xứng cùng với hiệu quả mà dịch vụ đem lại và có khả năng cạnh tranh trên thị trường. Sau đây là bảng giá bảng giá tổng quát tại Nha Khoa Đăng Lưu làm tài liệu tham khảo dành cho bạn.

Bảng giá tổng quát tham khảo tại Nha Khoa Đăng Lưu

I. KHÁM Đơn vị tính (VNĐ)
Khám Và Tư Vấn Chụp X-Quang 50.000
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) 250.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu)
II. NHA CHU
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng- Cấp 2
300.000đ / 2 hàm
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng- Cấp 3 400.000đ / 2 hàm
– Nạo Túi (nha chu viêm)- Cấp 1  100.000đ / 1 túi
– Nạo Túi (nha chu viêm)- Cấp 2 200.000đ / 1 túi
– Nạo Túi (nha chu viêm)- Cấp 3  300.000đ / 1 túi
– Cắt Nướu Mài Xương 1.500.000/ răng
– Cắt Nướu Tạo Hình 1.000.000/răng
– Ghép Nướu- Cấp 1 5.000.000/ răng
– Ghép Nướu- Cấp 2 7.500.000 đ/ răng
– Ghép Nướu- Cấp 3 10.000.000đ/ răng
III. NHỔ RĂNG
– Chụp Phim 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Bôi 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích 100.000/răng (cấp 1) – 150.000 / răng (cấp 2)
– Răng Lung Lay 200.000 – 300.000 / răng
– Răng Một Chân 500.000 – 800.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ 700.000 – 1.000.000 / răng
– Răng Cối Lớn 800.000 – 1.500.000 / răng
IV. TIỂU PHẪU
– Răng Khôn Hàm Trên 800.000 – 1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới 1.500.000 – 2.500.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp 2.000.000 – 3.000.0000 / răng
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA
– Răng 1 Chân 800.000 – 1.000.000 / răng
– Răng 2 Chân 1.000.000 – 1.500.000 / răng
– Răng 3 Chân 1.500.000 – 2.500.000 / răng
– Chữa Tủy Lại 2.000.000 – 3.000.000 / răng
– Lấy Tủy Buồng 500.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa 200.000 – 500.000 / răng
– Đóng Pin 500.000 – 1.000.000 / răng
VI. TRÁM RĂNG
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ 200.000 – 300.000/ răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn, Xoang II 400.000 / răng
– Đắp Mặt Răng 300.000 – 400.000/ răng
– Trám Răng Sữa 200.000 / răng
– Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng: 400.000đ / răng
VII. TẨY TRẮNG RĂNG
– Tại Nhà 1.500.000 / Hai hàm
– Tại Phòng (laser) 2.500.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra 3.000.000 – 5.000.000 / Hai hàm
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)
1.Cố Định  
– Răng Inox 500.000 / răng
– Răng Sứ Kim Loại 1.000.000 / răng
– Răng Sứ Hợp Kim Titan 2.500.000đ / răng
– Răng sứ Cr Co 3.5 3.500.000đ / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Zirconia 5.000.000đ / răng
– Răng sứ toàn sứ zirconia HT 5.500.000đ / răng
– Răng sứ Cercon 5.500.000đ / răng
– Răng sứ Cercon HT 6.000.000đ / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Zolid 5.500.000đ  / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Lava Plus 7.000.000đ / răng
– Răng Sứ Scan 7.000.000đ / răng
– Venner sứ (Mặt dán sứ) Emax CAD 6.000.000 / răng
– Venner sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) 8.000.000 / răng
– Tháo Mão răng 200.000 / răng
– Cùi Giả 200.000 / răng
2. Bán Cố Định
– Attachmen Đơn 2.500.000đ / răng
–Attachmen Đôi 3.500.000đ / răng
3. Tháo Lắp
–Khung Hợp Kim Cr-co 3.000.000đ / khung
–Khung Hợp Kim Vadium 2.500.000đ / khung
–Khung Hợp Kim Titan 5.000.000đ / khung
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ 10.000.000đ   / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent 8.000.000đ   / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi 7.000.000đ   / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo 6.000.000đ   / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam 5.000.000đ   / Hàm
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) 4.000.000đ   / Hàm
–Nền Hàm Gia Cố Lưới 2.000.000đ   / Hàm
–Đệm Hàm Mềm 4.000.000đ   / hàm
–Răng Tháo Lắp Việt Nam 500.000đ   / răng
–Răng Tháo Lắp Ngoại Justi 700.000đ / răng
–Răng Excellent 800.000đ / răng
–Răng Cosmo 600.000đ / răng
–Răng Sứ tháo lắp 1000.000đ / răng
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) 2.500.000đ / hàm
–Hàm Nhựa Mềm 1 Răng 2.000.000đ / Hàm
–Móc Nhựa Mềm Trong Suốt 700.000đ / móc
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy 1.000.000đ / hàm
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement 200.000đ / răng
IX. CHỈNH NHA
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên 5.000.000đ / hàm
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới 5.000.000đ / hàm
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên 8.000.000đ / hàm
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới 8.000.000đ / hàm
– Minivis thường 2.000.000đ /  Vis
– Minivis gò má/ Vis Góc hàm 4.000.000đ /  Vis
X. CHỈNH NHA (Dưới 15 tuổi)
– Mắc cài Inox thường (<15 tuổi) 25.000.000đ / 2 hàm
– Mắc cài inox tự đóng (<15 tuổi) 31.000.000đ / 2 hàm
– Mắc cài sứ thường (<15 tuổi) 33.000.000đ / 2 hàm
– Mắc sài sứ tự đóng (<15 tuổi) 44.000.000đ / 2 hàm
XI. CHỈNH NHA (Trên 15 tuổi)
– Mắc cài Inox thường 30.000.000đ / 2 hàm
– Mắc cài inox tự đóng 36.000.000đ / 2 hàm
– Mắc cài sứ thường 38.000.000đ / 2 hàm
– Mắc sài sứ tự đóng 49.000.000đ / 2 hàm
_ Mắc cài Pha Lê 40.000.000đ / 2 hàm
– Invisalign – Cấp 1 70.000.000đ
– Invisalign – Cấp 2 80.000.000đ
– Invisalign – Cấp 3 100.000.000đ
– Invisalign – Cấp 4 120.000.000đ
– Invisalign – Cấp 5 140.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản 100.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong trung bình 120.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong phức tạp 140.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear dưới 6 tháng 16.000.000đ/ 2 hàm
– Niềng Răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm 30.000.000đ/ 2 hàm
– Niềng Răng 3D Clear 1 năm đến 1,5 năm 44.000.000đ/ 2 hàm
– Niềng Răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm 58.000.000đ/ 2 hàm
– Niềng Răng 3D Clear trên 2 năm 72.000.000đ/ 2 hàm

XII. IMPLANT

Bạn có thể tham khảo bảng giá tổng quát chi phí cấy ghép Implant tại đây: Bảng giá chi phí cấy ghép implant.

Khi điều trị tại Nha Khoa Đăng Lưu, quý khách sẽ được yên tâm bởi một khi đã cụ thể về bảng giá tổng quát thì trong quá trình điều trị điều trị sẽ không có trường hợp chi phí phát sinh.  Với hệ thống máy móc, trang thiết bị tiên tiến đạt chuẩn cùng với đội ngũ bác sĩ có kinh nghiệm lâu năm, trình độ chuyên môn cao, Nha Khoa Đăng Lưu sẽ đem đến cho quý khách hàng những dịch vụ nha khoa chuyên nghiệp với hiệu quả điều trị tốt và thẩm mỹ như ý.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN