Những vấn đề cơ bản về niềng răng – Hiểu được nỗi khổ của những người sở hữu hàm răng hô, móm, răng mọc lệch lạc là việc thiếu tự tin khi cười cũng như vấn đề ăn nhai rất khó khăn. Các bác sĩ nha khoa đã nghiên cứu và ứng dụng phương pháp niềng răng. Bạn có biết gì về niềng răng? Niềng răng giá bao nhiêu? Hãy tìm câu trả lời trong bài viết này nhé.
Có thể nói niềng răng là giải pháp hiệu quả để điều chỉnh các răng mọc lộn xộn trở về đúng vị trí, tạo hàm răng thẳng đều theo đúng tiêu chuẩn của một hàm răng đẹp.
Những vấn đề cơ bản về niềng răng
Niềng răng hiện có rất nhiều loại và bạn có thể lựa chọn một trong những phương pháp niềng răng sau đây:
- Niềng răng mặt trong
- Niềng răng mắc sứ
- Niềng răng với mắc cài kim loại
- Niềng răng với mắc cài vàng
- Niềng răng với mắc cài sứ
- Niềng răng với mắc cài tự buộc
- Niềng răng với mắc cài mặt lưỡi.
Khác với những phương pháp thẩm mỹ khác, niềng răng tốn thời gian rất lâu từ 1,5 – 2,5 năm để có được nụ cười xinh tươi. Tùy theo kế hoạch điều trị của bác sĩ cũng như tình trạng răng của bạn mà thời gian niềng răng có thể dài hoặc ngắn hơn. Bạn cần tuân thủ theo những gì bác sĩ dặn dò và tái khám đúng hẹn thì thời gian niềng răng có thể được rút ngắn lại.
Niềng răng giá bao nhiêu tiền cũng là vấn đề được nhiều người quan tâm và thắc mắc. Tùy từng phương pháp niềng răng khác nhau mà mức chi phí sẽ khác nhau. Dưới đây là bảng giá chi tiết niềng răng giá bao nhiêu tại Nha khoa Đăng Lưu – một địa chỉ nha khoa rất uy tín để các bạn có thể tham khảo:
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 100.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 10.000.000đ |
– Mắc cài Inox đơn giản | 18.000.000 – 20.000.000đ |
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Sứ đơn giản | 32.000.000 – 34.000.000đ |
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản | 40.000.000 – 42.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp | 46.000.000đ – 48.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 80.000.000 – 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp | 120.000.000 -140.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear trên 2 năm | 72.000.000đ |
(Bảng giá chi phí niềng răng Nha khoa Đăng Lưu năm 2016)